lớp cuối cùng tĩnh công khai SessionMetadata.Builder
Metadata about the session. This can be used by the runtime and the Ops for debugging, monitoring, etc. The (name, version) tuple is expected to be a unique identifier for sessions within the same process. NOTE: This is currently used and propagated only by the direct session.Loại protobuf
tensorflow.SessionMetadata
Phương pháp công khai
SessionMetadata.Builder | addRepeatedField (trường com.google.protobuf.Descriptors.FieldDescriptor, Giá trị đối tượng) |
Siêu dữ liệu phiên | xây dựng () |
Siêu dữ liệu phiên | |
SessionMetadata.Builder | thông thoáng () |
SessionMetadata.Builder | ClearField (trường com.google.protobuf.Descriptors.FieldDescriptor) |
SessionMetadata.Builder | ClearName () string name = 1; |
SessionMetadata.Builder | ClearOneof (com.google.protobuf.Descriptors.OneofDescriptor oneof) |
SessionMetadata.Builder | ClearVersion () The version is optional. |
SessionMetadata.Builder | dòng vô tính () |
Siêu dữ liệu phiên | |
com.google.protobuf.Descriptors.Descriptor tĩnh cuối cùng | |
com.google.protobuf.Descriptors.Descriptor | |
Sợi dây | lấy Tên () string name = 1; |
com.google.protobuf.ByteString | getNameBytes () string name = 1; |
dài | getVersion () The version is optional. |
boolean cuối cùng | |
SessionMetadata.Builder | mergeFrom (đầu vào com.google.protobuf.CodedInputStream, com.google.protobuf.ExtensionRegistryLite ExtensionRegistry) |
SessionMetadata.Builder | mergeFrom (com.google.protobuf.Message other) |
SessionMetadata.Builder cuối cùng | hợp nhấtUnknownFields (com.google.protobuf.UnknownFieldSet knownFields) |
SessionMetadata.Builder | setField (trường com.google.protobuf.Descriptors.FieldDescriptor, Giá trị đối tượng) |
SessionMetadata.Builder | setName (Giá trị chuỗi) string name = 1; |
SessionMetadata.Builder | setNameBytes (giá trị com.google.protobuf.ByteString) string name = 1; |
SessionMetadata.Builder | setRepeatedField (trường com.google.protobuf.Descriptors.FieldDescriptor, chỉ mục int, giá trị đối tượng) |
SessionMetadata.Builder cuối cùng | setUnknownFields (com.google.protobuf.UnknownFieldSet knownFields) |
SessionMetadata.Builder | setVersion (giá trị dài) The version is optional. |
Phương pháp kế thừa
Phương pháp công khai
public SessionMetadata.Builder addRepeatedField (trường com.google.protobuf.Descriptors.FieldDescriptor, Giá trị đối tượng)
public SessionMetadata.Builder clearVersion ()
The version is optional. If set, needs to be >= 0.
int64 version = 2;
công khai tĩnh cuối cùng com.google.protobuf.Descriptors.Descriptor getDescriptor ()
com.google.protobuf.Descriptors.Descriptor công khai getDescriptorForType ()
Chuỗi công khai getName ()
string name = 1;
com.google.protobuf.ByteString getNameBytes công khai ()
string name = 1;
getVersion dài công khai ()
The version is optional. If set, needs to be >= 0.
int64 version = 2;
boolean cuối cùng công khai được khởi tạo ()
public SessionMetadata.Builder mergeFrom (đầu vào com.google.protobuf.CodedInputStream, com.google.protobuf.ExtensionRegistryLite ExtensionRegistry)
Ném
IOException |
---|
phiên cuối cùng công khai SessionMetadata.Builder mergeUnknownFields (com.google.protobuf.UnknownFieldSet knownFields)
public SessionMetadata.Builder setField (trường com.google.protobuf.Descriptors.FieldDescriptor, giá trị đối tượng)
public SessionMetadata.Builder setNameBytes (giá trị com.google.protobuf.ByteString)
string name = 1;
public SessionMetadata.Builder setRepeatedField (trường com.google.protobuf.Descriptors.FieldDescriptor, chỉ mục int, giá trị đối tượng)
phiên cuối cùng công khai SessionMetadata.Builder setUnknownFields (com.google.protobuf.UnknownFieldSet knownFields)
public SessionMetadata.Builder setVersion (giá trị dài)
The version is optional. If set, needs to be >= 0.
int64 version = 2;