Các lớp học |
---|
tensorflow :: serve :: AspedlyVersionPolicy | Một giao diện cho chính sách được áp dụng cho việc chuyển đổi các phiên bản dịch vụ trong một dòng dịch vụ. |
tensorflow :: serve :: AspedlyVersionPolicy :: ServableAction | Hành động và id của dịch vụ được liên kết với nó. |
tensorflow :: serve :: AspedlyVersionsManager | Một nhà quản lý mà thực hiện các mục tiêu < Loader > API mà sử dụng khao khát-phiên bản callbacks để dictate mà phiên bản thể phân phát để tải. |
tensorflow :: serve :: AspedlyVersionsManager :: Options | Tùy chọn cấu hình và các đối tượng pluggable sẽ được sử dụng bởi các AspiredVersionsManager . |
tensorflow :: serve :: AspedlyVersionsManagerBuilder | Xây dựng một AspiredVersionsManager với các tùy chọn và các nguồn kết nối với nó. |
tensorflow :: serve :: BasicManager | Giúp quản lý vòng đời của các dịch vụ bao gồm tải, phục vụ và dỡ chúng ra. |
tensorflow :: serve :: BasicManager :: Options | Tùy chọn cấu hình và các đối tượng pluggable sẽ được sử dụng bởi các BasicManager . |
tensorflow :: serve :: CachingManager | Người quản lý quản lý và tải các dịch vụ theo yêu cầu. |
tensorflow :: serve :: CachingManager :: LoaderFactory | Một phần trừu tượng cho một nhà máy sản xuất bộ tải để ánh xạ từ một yêu cầu có thể phục vụ đến bộ tải tương ứng. |
tensorflow :: serve :: CachingManager :: Options | Tùy chọn cấu hình và các đối tượng pluggable sẽ được sử dụng bởi các CachingManager . |
tensorflow :: serve :: ClassifierInterface | Giao diện bất khả tri kiểu mô hình để thực hiện phân loại. |
tensorflow :: serve :: ErrorInjectingSourceAdapter | |
tensorflow :: serve :: FileSystemStoragePathSource | Nguồn đường dẫn lưu trữ yêu cầu các phiên bản cho một tập hợp các dịch vụ nhất định. |
tensorflow :: serve :: Loader | Một bản tóm tắt được chuẩn hóa cho một đối tượng quản lý vòng đời của một dịch vụ, bao gồm cả việc tải và dỡ nó. |
tensorflow :: serve :: Loader :: Siêu dữ liệu | Siêu dữ liệu bao gồm ServableId. |
tensorflow :: serve :: LoaderHarness | LoaderHarness là một widget quản lý sử dụng để giữ trên đến và nói chuyện với một Loader trong khi nó sở hữu nó. |
tensorflow :: serve :: LoaderHarness :: Options | Tùy chọn để cấu hình một LoaderHarness . |
tensorflow :: phục vụ :: Người quản lý | Giám đốc chịu trách nhiệm bốc xếp, tra cứu và quản lý cuộc đời của tất cả các đối tượng thể phân phát qua bốc hàng của họ. |
tensorflow :: serve :: PathPrefixLoaderFactory | Một LoaderFactory đơn giản tìm kiếm một dịch vụ tại một đường dẫn được hình thành bằng cách nối tiền tố đường dẫn cố định với tên của dịch vụ. |
tensorflow :: serve :: RegressorInterface | Giao diện bất khả tri mô hình để thực hiện hồi quy. |
tensorflow :: serve :: ResourceUnsafeLoader | Một Loader có nghĩa là không biết gì về nguồn lực. |
tensorflow :: serve :: SavedModelBundleFactory | Nhà máy tạo SavedModelBundles từ các đường dẫn xuất SavedModel hoặc SessionBundle. |
tensorflow :: serve :: ServableHandle | Một con trỏ thông minh để đối tượng thể phân phát cơ bản T lấy từ Loader . |
tensorflow :: serve :: ServableStateMonitor | Một tiện ích lắng nghe EventBus <ServableState> và theo dõi trạng thái của từng dịch vụ được đề cập trên bus. |
tensorflow :: serve :: ServableStateMonitor :: Options | |
tensorflow :: serve :: ServableStateMonitor :: ServableStateAndTime | |
tensorflow :: serve :: ServerCore | ServerCore chứa phương pháp nhà nước và helper cho phép việc xây dựng ModelServers có hỗ trợ nhiều giao diện. |
tensorflow :: serve :: ServerCore :: Options | Tùy chọn để cấu hình một ServerCore đối tượng. |
tensorflow :: serve :: ServingSession | Một Session chặn các phương thức thay đổi trạng thái như Close (), đồng thời cho phép Run () truy cập chỉ đọc (không được thực thi). |
tensorflow :: serve :: ServingSessionWrapper | Một ServingSession bọc lấy một phiên nhất định, và ngăn chặn tất cả các cuộc gọi khác hơn là Run (). |
tensorflow :: serve :: SharedPtrHandle | An thực hiện UntypedServableHandle sử dụng shared_ptr để làm ref đếm trên Loader sở hữu thể phân phát. |
tensorflow :: phục vụ :: Nguồn | Một phần trừu tượng cho một mô-đun lấy nguồn các dịch vụ để tải hoặc chính xác hơn là xử lý dữ liệu có thể được sử dụng để tải các dịch vụ đó. |
tensorflow :: serve :: SourceAdapter | Một phần trừu tượng cho một mô-đun nhận các lệnh gọi lại phiên bản mong muốn với dữ liệu kiểu InputType và chuyển đổi chúng thành các cuộc gọi với dữ liệu kiểu OutputType. |
tensorflow :: serve :: UnarySourceAdapter | |
tensorflow :: serve :: UntypedServableHandle | Một phi templatized xử lý cho một thể phân phát, sử dụng trong nội bộ quản lý để lấy một kiểu xóa đối tượng thể phân phát từ Loader . |