@frozen
public struct DifferentiableView
extension Array.DifferentiableView: Differentiable
where Element: Differentiable
extension Array.DifferentiableView: EuclideanDifferentiable
where Element: EuclideanDifferentiable
extension Array.DifferentiableView: Equatable
where Element: Differentiable & Equatable
extension Array.DifferentiableView: ExpressibleByArrayLiteral
where Element: Differentiable
extension Array.DifferentiableView: CustomStringConvertible
where Element: Differentiable
extension Array.DifferentiableView: AdditiveArithmetic
where Element: AdditiveArithmetic & Differentiable
extension Array.DifferentiableView: _KeyPathIterableBase
where Element: Differentiable
extension Array.DifferentiableView: KeyPathIterable
where Element: Differentiable
extension Array.DifferentiableView: ElementaryFunctions
where Element: Differentiable & ElementaryFunctions
extension Array.DifferentiableView:
BidirectionalCollection,
Collection,
MutableCollection,
RandomAccessCollection,
RangeReplaceableCollection,
Sequence
where Element: Differentiable
extension Array.DifferentiableView: VectorProtocol
where Element: Differentiable & VectorProtocol
extension Array.DifferentiableView: PointwiseMultiplicative
where Element: Differentiable & PointwiseMultiplicative
Chế độ xem một mảng dưới dạng đa tạp sản phẩm có thể phân biệt của Element
được nhân với chính nó count
lần.
Mảng đã xem.
Tuyên ngôn
public var base: [Element] { get set }
Tạo một cái nhìn khác biệt về mảng đã cho.
Tuyên ngôn
public init(_ base: [Element])
Tuyên ngôn
@derivative init(_: <<error type>>)
Tuyên ngôn
public typealias TangentVector = Array<Element.TangentVector>.DifferentiableView
Tuyên ngôn
public mutating mutating func move(along direction: TangentVector)
Một bao đóng tạo ra một
TangentVector
gồm các số 0 có cùngcount
vớiself
.Tuyên ngôn
public var zeroTangentVectorInitializer: () -> TangentVector { get }
Tuyên ngôn
public var differentiableVectorView: Array.DifferentiableView.TangentVector { get }
Tuyên ngôn
public static func == ( lhs: Array.DifferentiableView, rhs: Array.DifferentiableView ) -> Bool
Tuyên ngôn
public init(arrayLiteral elements: Element...)
Tuyên ngôn
public var description: String { get }
Tuyên ngôn
public static var zero: Array.DifferentiableView { get }
Tuyên ngôn
public static func + ( lhs: Array.DifferentiableView, rhs: Array.DifferentiableView ) -> Array.DifferentiableView
Tuyên ngôn
public static func - ( lhs: Array.DifferentiableView, rhs: Array.DifferentiableView ) -> Array.DifferentiableView
Tuyên ngôn
public subscript(index: Int) -> Element { get }
Tuyên ngôn
public typealias AllKeyPaths = [PartialKeyPath<Array.DifferentiableView>]
Tuyên ngôn
public var allKeyPaths: [PartialKeyPath<Array.DifferentiableView>] { get }
Căn bậc hai của
x
.Đối với loại thực, nếu
x
âm thì kết quả là.nan
. Đối với các loại phức tạp, có một nhánh cắt trên trục thực âm.Tuyên ngôn
public static func sqrt(_ x: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
Cosin của
x
, được hiểu là một góc tính bằng radian.Tuyên ngôn
public static func cos(_ x: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
Sin của
x
, được hiểu là một góc tính bằng radian.Tuyên ngôn
public static func sin(_ x: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
Tiếp tuyến của
x
, được hiểu là một góc tính bằng radian.Tuyên ngôn
public static func tan(_ x: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
Cosin nghịch đảo của
x
tính bằng radian.Tuyên ngôn
public static func acos(_ x: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
Sin nghịch đảo của
x
tính bằng radian.Tuyên ngôn
public static func asin(_ x: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
Tang nghịch đảo của
x
tính bằng radian.Tuyên ngôn
public static func atan(_ x: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
Cosin hyperbol của
x
.Tuyên ngôn
public static func cosh(_ x: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
Sin hyperbol của
x
.Tuyên ngôn
public static func sinh(_ x: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
Tiếp tuyến hyperbol của
x
.Tuyên ngôn
public static func tanh(_ x: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
Cosin hyperbol nghịch đảo của
x
.Tuyên ngôn
public static func acosh(_ x: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
Sin hyperbol nghịch đảo của
x
.Tuyên ngôn
public static func asinh(_ x: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
Tang hyperbol nghịch đảo của
x
.Tuyên ngôn
public static func atanh(_ x: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
Hàm số mũ được áp dụng cho
x
hoặce**x
.Tuyên ngôn
public static func exp(_ x: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
Hai nâng lên lũy thừa
x
.Tuyên ngôn
public static func exp2(_ x: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
Mười nâng lên lũy thừa
x
.Tuyên ngôn
public static func exp10(_ x: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
exp(x) - 1
được đánh giá để duy trì độ chính xác gần bằng 0.Tuyên ngôn
public static func expm1(_ x: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
Logarit tự nhiên của
x
.Tuyên ngôn
public static func log(_ x: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
Logarit cơ số hai của
x
.Tuyên ngôn
public static func log2(_ x: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
Logarit cơ số mười của
x
.Tuyên ngôn
public static func log10(_ x: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
log(1 + x)
được đánh giá để duy trì độ chính xác gần bằng 0.Tuyên ngôn
public static func log1p(_ x: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
exp(y log(x))
được tính toán mà không làm mất độ chính xác trung gian.Đối với kiểu thực, nếu
x
âm thì kết quả là NaN, ngay cả khiy
có giá trị nguyên. Đối với các kiểu phức, có một nhánh cắt trên trục thực âm.Tuyên ngôn
public static func pow(_ x: `Self`, _ y: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
x
được nâng lên lũy thừan
.Tích của
n
bản sao củax
.Tuyên ngôn
public static func pow(_ x: `Self`, _ n: Int) -> Array<Element>.DifferentiableView
Căn bậc
n
củax
.Đối với kiểu thực, nếu
x
âm vàn
chẵn thì kết quả là NaN. Đối với các kiểu phức, có một nhánh cắt dọc theo trục thực âm.Tuyên ngôn
public static func root(_ x: `Self`, _ n: Int) -> Array<Element>.DifferentiableView
Tuyên ngôn
public typealias Element = Array<Element>.Element
Tuyên ngôn
public typealias Index = Array<Element>.Index
Tuyên ngôn
public typealias Indices = Array<Element>.Indices
Tuyên ngôn
public typealias SubSequence = Array<Element>.SubSequence
Tuyên ngôn
public var startIndex: Index { get }
Tuyên ngôn
public var endIndex: Index { get }
Tuyên ngôn
public init()
Tuyên ngôn
public typealias VectorSpaceScalar = Element.VectorSpaceScalar
Tuyên ngôn
public func adding(_ x: Element.VectorSpaceScalar) -> Array<Element>.DifferentiableView
Tuyên ngôn
public mutating mutating func add(_ x: Element.VectorSpaceScalar)
Tuyên ngôn
public func subtracting(_ x: Element.VectorSpaceScalar) -> Array<Element>.DifferentiableView
Tuyên ngôn
public mutating mutating func subtract(_ x: Element.VectorSpaceScalar)
Tuyên ngôn
public func scaled(by scale: Element.VectorSpaceScalar) -> Array<Element>.DifferentiableView
Tuyên ngôn
public mutating mutating func scale(by scale: Element.VectorSpaceScalar)
Tuyên ngôn
public static var one: `Self` { get }
Tuyên ngôn
public var reciprocal: `Self` { get }
Tuyên ngôn
public static func .* (lhs: `Self`, rhs: `Self`) -> Array<Element>.DifferentiableView
Tuyên ngôn
public static func .*= (lhs: inout `Self`, rhs: `Self`)